Trong ngành xây dựng, giá vật liệu là một yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chi phí và tiến độ của các dự án. Vào năm 2024, việc theo dõi và đánh giá giá vật liệu xây dựng trở thành một nhiệm vụ không chỉ quan trọng với các đơn vị nhà thầu mà còn thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía nhà đầu tư và chủ nhà. Điều này được thể hiện qua sự ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư, lập kế hoạch xây dựng, và thậm chí cả đời sống hàng ngày của mọi người. Ngay dưới đây, NWD sẽ cập nhật bảng giá vật tư xây dựng hiện nay để bạn theo dõi nhé:
Vì sao cần cập nhật giá vật tư thường xuyên
Vật liệu xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng những công trình chất lượng và bền vững. Nếu thiếu vật liệu xây dựng, không thể có bất kỳ công trình xây dựng nào được hoàn thành.
Trong một công trình xây dựng, vật liệu xây dựng thô như sắt thép, xi măng, cát và đá chiếm tới 35-40% tổng giá trị của công trình, trong khi vật liệu xây dựng hoàn thiện chiếm khoảng 40%. Do đó, việc theo dõi giá vật liệu xây dựng giúp chủ đầu tư và nhà thầu lên kế hoạch và quản lý chi phí xây dựng một cách hiệu quả.
Giá vật tư xây dựng hiện nay 2024
Để cung cấp thông tin chính xác và chi tiết cho quý vị trước khi ra quyết định đầu tư, NWD xin gửi đến bảng giá vật liệu xây dựng 2024 mới nhất.
Trong thi công xây dựng, có nhiều cách phân chia vật liệu xây dựng như sau:
Theo nguồn gốc vật liệu
- Vật liệu xây dựng tự nhiên: đá, cát, gỗ…
- Vật liệu xây dựng công nghiệp: sắt, xi măng, thép…
Theo quy trình sản xuất và khí thải CO2
- Vật liệu xây dựng xanh: không nung (gạch không nung, tấm panel, cemboard…)
- Vật liệu xây dựng truyền thống: nung (gạch nung, sắt, thép…)
Theo mục đích sử dụng
- Vật liệu xây dựng thô: cát, đá, xi măng, gạch đinh, gạch ống, sắt thép…
- Vật liệu xây dựng hoàn thiện: sơn, gạch ốp lát, bả gạch lát nền.
Tìm hiểu về giá vật tư xây dựng – Sắt thép
Sắt thép xây dựng đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong các công trình xây dựng. Chúng là bộ khung xương của công trình, đảm bảo tính vững chắc và kiên cố của các công trình xây dựng.
Trên thị trường hiện nay, có nhiều thương hiệu sắt thép được ưa chuộng, bao gồm thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật và nhiều thương hiệu khác. Điều này cho thấy sự quan trọng của việc lựa chọn nguồn cung sắt thép đáng tin cậy để đảm bảo chất lượng và tính an toàn của các công trình xây dựng.
Dưới đây là bảng giá sắt thép từ các nhà cung cấp uy tín
STT | Chủng loại sắt thép | Hòa Phát CB300 (đồng/kg) | Việt Nhật CB300 (đồng/kg) | Pomina CB300 (đồ/kg) | Miền Nam CB300 (đồng/kg) |
1 | Sắt thép Ø6 | 14.510 | 14.310 | 14.790 | 15.200 |
2 | Sắt thép Ø8 | 14.510 | 14.310 | 14.790 | 14.920 |
3 | Sắt thép Ø10 | 14.850 | 14.670 | 15.200 | 14.920 |
4 | Sắt thép Ø12 | 14.640 | 14.510 | 14.940 | 14.920 |
5 | Sắt thép Ø14 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
6 | Sắt thép Ø16 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
7 | Sắt thép Ø18 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
8 | Sắt thép Ø20 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
9 | Sắt thép Ø22 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
10 | Sắt thép Ø25 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
11 | Sắt thép Ø28 | 14.640 | 14.460 | 14.890 | 14.920 |
12 | Sắt thép Ø32 | 14.640 | 14.460 | 14.890 |
Giá vật tư xây dựng – Xi măng xây dựng
Xi măng là một vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng trong xây dựng để kết dính các nguyên liệu với nhau. Dạng bột mịn màu đen xám của xi măng là sản phẩm nghiền mịn từ clinker xi măng và phụ gia khác theo tỷ lệ thích hợp. Khi kết hợp với nước, cát, và đá, xi măng tạo ra liên kết chắc chắn và cứng như đá ngay lập tức, có khả năng chịu mài mòn, thời tiết, chấn động một cách hiệu quả.
Khối lượng xi măng cần sử dụng và chi phí mua xi măng cho mỗi công trình sẽ phụ thuộc vào quy mô và diện tích xây dựng. Để giúp quý vị hoạch toán chi phí và chọn loại vật liệu phù hợp với ngân sách, chúng tôi xin cung cấp bảng giá xi măng 2024 mới nhất.
Dưới đây là bảng giá xi măng các loại được cập nhật mới nhất:
STT | Chủng loại xi măng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Giá xi măng Vicem Hà Tiên 1-PCB40 | Bao | 99.000 |
2 | Giá xi măng Vicem Hạ Long -PCB40 | Bao | 87.000 |
3 | Giá xi măng Insee -PCB40 | Bao | 97.000 |
4 | Giá xi măng Insee Xây tô (40kg) | Bao | 82.000 |
5 | Giá xi măng HTKG Becamex-PCB40 | Bao | 82.000 |
6 | Giá xi măng Thăng Long- PCB40 | Bao | 81.000 |
7 | Giá xi măng Cẩm Phả- PCB 40 | Bao | 82.000 |
8 | Giá xi măng Cẩm Phả Xây tô | Bao | 80.000 |
Giá vật tư xây dựng – cát xây dựng
Dưới đây là bảng giá các loại vật liệu xây dựng được tính theo đơn giá đồng/m3 và có phạm vi giá khác nhau:
STT | Vật liệu xây dựng | Đơn giá (đồng/m3) | |
1 | Cát vàng | 360.000-460.000 | |
2 | Cát đen | 320.000-420.000 | |
3 | Cát san lấp | 280.000-380.000 |
Giá vật tư xây dựng – đá xây dựng
Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng đá xây dựng được cập nhật mới nhất:
STT | Loại đá xây dựng | Giá vật liệu xây dựng |
1 | Đá xanh 1×2 Biên Hòa | 380.000-420.000 đồng/m3 |
2 | Đá đen 1×2 | 270.000 đồng/m3 |
3 | Đá xanh 0x4 | 330.000 đồng/m3 |
4 | Đá mini sàng | 210.000 đồng/m3 |
5 | Đá mini bụi | 190.000 đồng/m3 |
6 | Đá đen 4×6 | 280.000 đồng/m3 |
7 | Đá đen 5×7 | 300.000 đồng/m3 |
Giá vật tư xây dựng – gạch xây dựng
Trong quá trình xây dựng, gạch ống, gạch đinh (bao gồm cả gạch nung và gạch không nung) thường được sử dụng trong công tác xây thô như xây tường, móng,… Trong khi đó, trong công tác hoàn thiện hơn, gạch lát nền, gạch ốp tường sẽ được ưu tiên sử dụng.
Để tránh lãng phí vật liệu và tiết kiệm thời gian, việc dự tính chính xác diện tích cần sử dụng gạch là rất quan trọng trước khi mua vật liệu xây dựng. Điều này giúp chủ đầu tư và nhà thầu thi công nhà ở có thể mua đúng và đủ lượng gạch cần thiết, tránh tình trạng thiếu hoặc dư thừa trong quá trình xây dựng.
Dưới đây là bảng thông tin vật tư xây dựng cho các loại gạch xây dựng phần thô, với giá tính theo đơn vị đồng/viên và chưa tính thuế VAT:
STT | Loại gạch xây dựng (phần thô) | Giá vật tư xây dựng (đồng/viên) | Ghi chú |
1 | Gạch ống | 1.120 đồng đến 1.600 đồng/viên | Chưa tính VAT |
2 | Gạch đặc | 4.790 đồng/viên | Chưa tính VAT |
3 | Gạch không nung (Dmi) | 560 đồng đến 680 đồng/viên | Chưa tính VAT |
Giá vật tư xây dựng – gạch ốp lát
Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng – gạch đá ốp sàn được cập nhật mới nhất cho năm 2024:
STT | Loại gạch đá ốp sàn | Giá gạch 40×40 (đồng/m2) | Giá gạch 60×60 (đồng/m2) | Giá gạch 80×80 (đồng/m2) |
1 | Gạch lát nền Prime | 79.000-125.000 | 202.000-247.000 | 346.000-403.000 |
2 | Gạch lát nền Đồng Tâm | 257.000-460.000 | 346.000-396.000 | |
3 | Gạch lát nền Viglacera | 105.000-125.000 | 225.000-324.000 | 380.000-422.000 |
4 | Gạch lát nền Taicera | 211.700-212.000 | 283.800-336.000 | 364.500-379.100 |
5 | Đá granite | 290.000-373.400 | ||
6 | Đá bóng kính catalan | 192.000 | ||
7 | Đá tự nhiên | 300.000 |
Giá vật tư xây dựng – vật liệu xây dựng
Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng chiếm tỷ trọng lớn trong vật tư công trình năm 2024:
STT | Loại vật liệu xây dựng | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Gạch ốp tường Đồng Tâm | 120.000-350.000 đồng |
2 | Gạch ốp tường Vitto | 122.241-373.704 đồng |
3 | Gạch ốp tường Ceramic | 108.737-228.920 đồng |
Kết Bài
Bài viết trên chúng tôi đã cập nhật giúp bạn bảng giá vật tư xây dựng hiện nay.
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn thiết kế & xây dựng hoàn thiện nội thất – ngoại thất vui lòng liên hệ:
Báo giá thiết kế thi công nội thất trọn gói
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ & XÂY DỰNG THẾ GIỚI MỚI
NWD Design & Build
MST: 0315 595 978
Hotline: 0777 590 737
Zalo: 0777 590 737
Email: information@nwdcgroup.com