Các công trình sau khi xây dựng một thời gian dài sẽ không tránh khỏi tình trạng hư hỏng, đặc biệt là đối với những ngôi nhà đã sử dụng nhiều năm. Việc sửa chữa hoặc cải tạo ngôi nhà trở nên cực kỳ cần thiết để đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt của gia đình. Thấu hiểu điều này, dịch vụ sửa nhà ngày càng trở nên phổ biến, nhằm đáp ứng nhu cầu cải tạo, sửa chữa nhà của mọi người. Ở bài viết này, NWD sẽ đưa cho bạn giá sửa cải tạo sửa chữa nhà phố TPHCM.
Tìm hiểu về các trường hợp nhà cần sửa – Giá sửa cải tạo sửa chữa nhà phố TPHCM
Sửa nhà là một quá trình quan trọng và cần được cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định. Dưới đây là một số trường hợp mà việc sửa nhà trở nên cần thiết và không thể bỏ qua:
Dưới đây là phần mở rộng và chi tiết của các trường hợp cần thiết phải sửa nhà:
- Nhà cũ bị xuống cấp: Nhà ở sau một thời gian dài sẽ dần bị xuống cấp. Tình trạng hư hỏng này sẽ gây ra bất tiện và ảnh hưởng đến không gian sinh hoạt. Nếu không sửa chữa kịp thời, có thể gây ra nguy hiểm đối với các thành viên trong gia đình. Các dấm, cột và tường bị nứt, thấm dột trên trần nhà là dấu hiệu cần sửa chữa kịp thời để đảm bảo an toàn và tiện nghi.
- Khi các công trình phụ bị xuống cấp: Công trình phụ như nhà bếp, nhà vệ sinh thường bị xuống cấp nhanh hơn do tác động trực tiếp của nước, dầu mỡ và khói khi nấu ăn. Trước khi sửa chữa, cần kiểm tra tình trạng hư hỏng và đưa ra quyết định cải tạo sao cho chắc chắn và an toàn.
Tìm hiểu về quy trình thi công sửa chữa nhà phố – Giá sửa cải tạo sửa chữa nhà phố TPHCM
Việc sửa chữa nhà không chỉ đơn giản là việc thay đổi bề ngoài mà còn bao gồm nhiều công đoạn phức tạp để đảm bảo công trình hoàn thiện đúng tiến độ và chất lượng. Quy trình sửa chữa nhà thường gồm các bước cơ bản như: đánh giá tình trạng hiện tại của nhà, lập kế hoạch thi công, chuẩn bị vật liệu và công cụ cần thiết, thực hiện công việc sửa chữa theo kế hoạch, kiểm tra và bàn giao công trình. Sự cẩn thận và tỉ mỉ trong từng bước sẽ giúp đảm bảo thành công của dự án sửa chữa nhà.
- Xác định mục đích: Cần phải hiểu nguyên nhân gây hư hại của căn nhà và thống nhất ý tưởng sửa chữa với các thành viên trong gia đình.
- Tìm đơn vị uy tín: Tìm đơn vị chuyên nghiệp để khảo sát, tư vấn và đưa ra giải pháp phù hợp.
- Lên kế hoạch: Xác định kế hoạch tài chính, xin giấy phép và tìm hiểu vật liệu xây dựng.
- Chuẩn bị mặt bằng: Di chuyển đồ đạc, dọn dẹp mặt bằng, chú ý đến nguồn điện và nước, chuẩn bị vật liệu xây dựng, che chắn và đảm bảo an toàn cho công trình và công nhân.
Giám sát thi công
Việc giám sát thi công là quan trọng để đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Cần kiểm tra, đôn đốc tốc độ, tiến độ và chất lượng công trình, giám sát vật tư và yêu cầu nhà thầu thực hiện đúng hợp đồng, nghiệm thu từng hạng mục công trình khi hoàn thành, cũng như quản lý và đảm bảo an toàn lao động. Nếu không có thời gian để giám sát, nên tìm người có chuyên môn và kinh nghiệm hoặc thuê công ty xây dựng uy tín để quản lý khối lượng và chất lượng công trình.
Nghiệm thu sau thi công
Nghiệm thu vật liệu và thiết bị sử dụng trong quá trình thi công xây dựng dân dụng, nghiệm thu từng giai đoạn của quá trình thi công và nghiệm thu toàn bộ công trình đều là những bước quan trọng trong quá trình xây dựng. Việc này giúp đảm bảo rằng vật liệu và thiết bị được sử dụng đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng, từng giai đoạn của công trình được thực hiện đúng quy trình và cuối cùng là công trình hoàn thành đạt chất lượng như kế hoạch.
Bàn giao lại cho chủ nhà
Khi không còn bất kỳ vấn đề nào sau nghiệm thu, bên đơn vị thi công sẽ tiến hành bàn giao và hoàn thành các hồ sơ cho khách hàng, bao gồm giấy báo kiểm tra công trình, giấy phép sửa chữa nhà từ cơ quan có thẩm quyền, bản vẽ hiện trạng công trình, và hợp đồng thi công. Điều này đảm bảo rằng khách hàng nhận được đầy đủ thông tin và tài liệu liên quan đến công trình sau khi hoàn thành, giúp tạo sự tin cậy và minh bạch trong quá trình xây dựng.
Giá sửa cải tạo sửa chữa nhà phố TPHCM
Nội dung công việc | Vật liệu thi công | Nhân công | Vật liệu | Đơn vị tính |
CÔNG TÁC THÁO DỠ | ||||
1. Đập tường | 40.000 – 45.000 | m2 | ||
2. Đục gạch nền nhà | 40.000 – 45.000 | m2 | ||
3. Đục gạch tường nhà | 40.000 – 45.000 | m2 | ||
4. Tháo mái tôn | 15.000 | m2 | ||
5. Tháo trần laphong các loại | 10.000 | m2 | ||
6. Nâng nền, san lấp mặt bằng | Cát san lấp + xà bần | 150.000 | m2 | |
CÔNG TÁC XÂY TÔ | ||||
1. Xây tường 100mm | Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD |
50.000 – 56.000 | 140.000 | m2 |
2. Xây tường 200mm | Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD |
95.000 – 150.000 | 270.000 | m2 |
3. Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD |
80.000 – 90.000 | 175.000 | m2 |
4. Cán vữa nền nhà | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000 | 50.000 | m2 |
5. Tô trát ngoại thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000 – 55.000 | 50.000 | m2 |
6. Tô trát nội thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000 – 50.000 | 40.000 | m2 |
CÔNG TÁC ỐP LÁT | ||||
1. Lát nền nhà | Gạch Granite
Gạch Porcelain Gạch Ceramic |
60.000 – 65.000 | 160.000 – 500.000 | m2 |
2. Ốp gạch tường | Gạch Granite
Gạch Porcelain Gạch Ceramic |
60.000 – 75.000 | 160.000 – 500.000 | m2 |
3. Ốp len tường | Gạch Granite
Gạch Porcelain Gạch Ceramic |
12.000 – 15.000 | 50.000 – 100.000 | m2 |
4. Công tác bê tông | Bê tông MAC 250 | 300.000 – 500.000 | 1.350.000 – 1.450.000 | m2 |
5. Công tác chống thấm | Sika
CT 11A |
25.000 – 30.000 | 40.000 | m2 |
6. Công tác điện | Cadivi
Đế âm Ống ghen |
75.000 – 85.000 | 75.000 – 85.000 | m2 |
7. Công tác nước | Ống Bình Minh
Thiết bị nối BM |
75.000 – 85.000 | 75.000 – 85.000 | m2 |
CÔNG TÁC TRẦN THẠCH CAO | ||||
1. Trần thạch cao thả | 140.000 -145.000 | m2 | ||
2. Trần thạch cao phẳng | 140.000 – 150.000 | m2 | ||
3. Trần thạch cao trang trí | 145.000 – 155.000 | m2 | ||
4. Vách ngăn thạch cao (2 mặt) | 160.000 – 290.000 | m2 | ||
CÔNG TÁC SƠN NƯỚC | ||||
1. Bả matit nội thất | 15.000 – 18.000 | 16.000 – 22.000 | m2 | |
2. Bả matit ngoại thất | 17.000 – 20.000 | 17.000 – 27.000 | m2 | |
3. Quét sơn lót ngoại thất | 10.000 – 12.000 | 12.000 – 17.000 | m2 | |
4. Quét sơn phủ nội thất | 15.000 – 20.000 | 16.000 – 22.000 | m2 | |
5. Quét sơn phủ ngoại thất | 20.000 – 25.000 | 18.000 – 25.000 | m2 | |
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG | ||||
Thi công đá ở
Cầu thang Bếp Mặt tiền |
Đá đen ba gian | 900.000 | m2 | |
Đá đen Huế | 970.000 | m2 | ||
Đá nâu Anh Quốc | 1.200.000 | m2 | ||
Đá Kim Sa Chung | 1.500.000 | m2 | ||
Đá đỏ Brazil | 1.500.000 | m2 | ||
CÔNG TÁC THI CÔNG CỬA SẮT, NHÔM | ||||
1. Cửa nhôm hê 750 kính 5mm | Nhôm trắng hệ 750mm | 890.000 | m2 | |
2. Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm | Nhôm trắng hệ 1000mm | 1.390.000 | m2 | |
3. Cửa đi Xingfa | Nhôm Xingfa Việt Nam | 2.190.000 – 2.490.000 | m2 | |
Nhôm Xingfa nhập khẩu | 2.790.000 – 2.990.000 | m2 | ||
4. Lan can cầu thang sắt | Kính cường lực 10,12mm
Trụ Inox |
650.000 – 750.000 | md | |
5. Lan can cầu thang kính cường lực | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm (mạ kẽm) | 1.190.000 – 1.290.000 | md | |
6. Tay vịn cầu thang gỗ | Gỗ căm xe | 1.190.000 | md | |
7. Cửa đi | Sắt hộp 3x6cm, dày 1.4mm
Kính cường lực 5mm Sắt mạ kẽm |
1.190.000 – 1.290.000 | m2 | |
Sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm
Kính cường lực 8, 10mm Sắt mạ kẽm |
1.450.000 – 1.550.000 | m2 | ||
8. Khung bảo vệ | Sắt hộp 2x2x4 cm (sắt kẽm) | 550.000 – 650.000 | m2 | |
9. Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm (sắt kẽm) | 1.450.000 – 1.550.000 | m2 | |
Sắt mỹ nghệ | 3.490.000 – 9.900.000 | m2 |
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn thiết kế & xây dựng hoàn thiện nội thất – ngoại thất vui lòng liên hệ:
Báo giá thiết kế thi công nội thất trọn gói
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ & XÂY DỰNG THẾ GIỚI MỚI
NWD Design & Build
MST: 0315 595 978
Hotline: 0777 590 737
Zalo: 0777 590 737
Email: information@nwdcgroup.com